Bạn đang loay hoay với việc cài đặt đồng hồ Carel nhưng lại không biết bắt đầu từ đâu? Đừng lo, Điện Lạnh Quang Chiến ở đây để hướng dẫn bạn cách cài đặt đồng hồ Carel một cách chi tiết và dễ hiểu nhất ngay tại nhà. Đồng hồ Carel là thiết bị thông minh giúp kiểm soát các thông số nhiệt độ và độ ẩm, đảm bảo hệ thống làm lạnh hoạt động hiệu quả. Với vài bước đơn giản, bạn sẽ nắm được toàn bộ quá trình cài đặt mà không cần phải gọi thợ sửa chữa.
Tổng quan về đồng hồ Carel và cách cài đặt ứng dụng của nó trên thiết bị tủ đông, tủ mát, kho lạnh
Đồng hồ Carel là một thiết bị điều khiển thông minh, chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống làm lạnh như tủ đông, tủ mát và kho lạnh. Được thiết kế để cung cấp sự kiểm soát chính xác về nhiệt độ và độ ẩm, đồng hồ Carel giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các thiết bị làm lạnh, đồng thời tiết kiệm năng lượng.
Để cài đặt đồng hồ Carel, bạn cần phải hiểu rõ về cấu hình các thông số như nhiệt độ và chế độ hoạt động qua giao diện điều khiển. Việc cài đặt đúng cách đảm bảo rằng đồng hồ hoạt động ổn định, giúp duy trì điều kiện bảo quản lý tưởng cho thực phẩm và hàng hóa trong các hệ thống làm lạnh.
Tại sao việc cài đặt đồng hồ Carel lại quan trọng?
Cài đặt chính xác đồng hồ Carel là bước cực kỳ quan trọng. Nếu cài đặt sai, không chỉ làm giảm hiệu suất của hệ thống mà còn có thể dẫn đến hỏng hóc không đáng có. Một hệ thống được cài đặt đúng cách sẽ đảm bảo đồng hồ hoạt động tối ưu, tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Hơn nữa, việc cài đặt chuẩn xác còn giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều chỉnh các thông số, từ đó đưa ra các biện pháp phù hợp để duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống.
Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt đồng hồ Carel nâng cao chuyên sâu
Quang Chiến sẽ hướng dẫn bạn từng bước cụ thể để cài đặt đồng hồ Carel một cách dễ hiểu nhất. Dưới đây sẽ là bảng thông số cài đặt của đồng hồ Carel
Thông số | Nhiệt độ | Min | Max | Mặc định | Đơn Vị | |
PS | Mật khẩu truy cập | F | 0 | 200 | 22 | – |
/ | Thông số dò nhiệt | |||||
/2 | Ổn định đầu dò ( độ nhạy) | C | 1 | 3 | 1 | |
/4 | Chọn đầu dò/ | F | 1 | 3 | 1 | |
/5 | Chọn ℃/°F( 0 = °C; 1 = °F ) | C | 0 | 1 | 0 | |
/6 | Vô hiệu hóa dấu chấm | C | 0 | 1 | 0 | |
/7 | Kích hoạt mã lỗi đầu dò 2( Áp dụng với loại PJEZM ) | C | 0 | 1 | 0 | |
/C1 | Hiệu chuẩn đầu dò 1 hoặc 2 | F | -12.7 | 12.7 | 0.0 | ℃/°F |
r | Thông số điều khiển | |||||
st | Nhiệt độ cài đặt | F | r1 | r2 | 4.0 | ℃/°F |
r1 | Nhiệt độ cài đặt nhỏ nhất | C | -50 | r2 | -50 | ℃/°F |
r2 | Nhiệt độ cài đặt lớn nhất | C | r1 | 150 | 50 | ℃/°F |
r3 | Cách vận hành
0= làm lạnh + xả tuyết 1= làm lạnh 2= làm nóng |
C | 0 | 2 | 0 | |
r4 | tự động cài đặt thay đổi thời gian buổi tối | C | -50 | 50 | 3.0 | ℃/°F |
rd | Nhiệt độ chênh lệch ( độ trễ ) | F | 0.0 | 19.0 | 4.0 | ℃/°F |
Thông số máy nén ( C )
c0 | Thời gian chạy máy nén và quạt sau khi khởi động | C | 0 | 100 | 0 | min |
c1 | Thời gian khởi động của máy nén tiếp theo | C | 0 | 100 | 0 | min |
c2 | Thời gian nhỏ nhất tắt máy nén | C | 0 | 100 | 0 | min |
c3 | Thời gian nhỏ nhất mở máy nén | C | 0 | 100 | 0 | min |
c4 | Thời gian hoạt động máy nén chính | C | 0 | 100 | 0 | min |
cc | Thời gian chạy vòng lặp máy nén | C | 0 | 15 | 4 | h |
c6 | Thời gian báo bypass sau khi chuyển vòng lặp | C | 0 | 15 | 2 | h |
Thông số xả đông ( d )
d0 | Cách xả đông
0= điện trở 1= gas nóng 2= điện trở nhiệt theo thời gian 3= gas nóng theo thời gian 4= điện trở nhiệt theo thời gian liên tục |
C | 0 | 4 | 0 | |
dl | Thời gian giữa 2 lần xả đông | F | 0 | 199 | 8 | h/min |
dt | Nhiệt độ cài đặt cuối chu trình xả đông | F | 50.0 | 127.0 | 4.0 | ℃/°F |
dP | Thời gian tối đa xả đông | F | 1 | 199 | 30 | min/s |
d4 | Xả đông khi cấp nguồn thiết bị ( 1= kích hoạt ) | C | 0 | 1 | 0 | |
d5 | Thời gian trì hoãn xả đông khi cấp nguồn hoặc từ ngõ vào số | C | 0 | 199 | 0 | min |
d6 | Không hiển thị nhiệt độ khi xả đông ( 1= không hiển thị ) | C | 0 | 1 | 1 | |
dd | Thời gian chạy trì hoãn sau khi xả đông | F | 0 | 15 | 2 | min |
d8 | Thời gian báo bypass sau xả đông | F | 0 | 15 | 1 | h |
d/ | Hiển thị nhiệt độ đầu xả đông | F | ||||
dc | Chọn đơn vị thời gian xả đông ( 0=h/min; 1=min/s | C | 0 | 1 | 0 |
Thông số lỗi ( A )
A0 | Chênh lệch nhiệt độ của quạt | C | -20.0 | 20.0 | 2.0 | ℃/°F |
AL | Nhiệt độ cho phép thấp nhất ( AL=0; bỏ báo lỗi ) | C | -50.0 | 150.0 | 0 | ℃/°F |
AH | Nhiệt độ cho phép cao nhất ( AH=0; bỏ báo lỗi ) | C | 50.0 | 150.0 | 0 | ℃/°F |
Ad | Thời gian trễ nhiệt độ thấp và cao | C | 0 | 199 | 0 | min |
A4 | Cấu hình ngõ vào số
0= ngõ vào vô hiệu 1= tiếp điểm ngoài báo lỗi, ( A7=0 hay báo trễ ) 2= cho phép xả đông ( mở= v không cho phép ) 3= bắt đầu xả đông khi cửa đóng 4= 5= remote on/off ( mở = off ) 6= điều khiển ngõ ra Aux |
C | 0 | 100 | 0 | min |
A7 | Tiếp điểm ngoài phát hiện trễ | C | 0 | 199 | 0 | min |
A8 | Kích hoạt lỗi Ed dừng xả đông theo time out ( 1= kích hoạt ) | C | 0 | 1 | 0 | |
Ac | Lỗi nhiệt độ nước ngưng đầy | C | -50.0 | 150.0 | 70.0 | ℃/°F |
AE | Lỗi mất nhiệt nước ngưng | C | 0.1 | 20.0 | 5.0 | ℃/°F |
Acd | Độ trễ lỗi nước ngưng | C | 0 | 250 | 0 | min |
Thông số cài đặt quạt ( F )
F0 | Quản lý quạt
0= quạt chạy không phụ thuộc thông số phase 1= quạt chạy phụ thuộc F1 |
C | 0 | 1 | 0 | |
F1 | Nhiệt độ tắt quạt | F | 50.0 | 127.0 | 5.0 | ℃/°F |
F2 | Quạt tắt khi máy nén tắt | C | 0 | 1 | 1 | |
F3 | Tình trạng quạt khi xả đông
0= quạt chạy 1= quạt ngừng |
C | 0 | 1 | 1 | |
Fd | Tắt khi post-dripping kích hoạt với mỗi thông số F0 | F | 0 | 15 | 1 | min |
Thông số khác ( H )
H0 | Địa chỉ mã số | C | 0 | 207 | 1 | |
H1 | Cấu hình ngõ ra AUX
0= không tác dụng 1= ngõ ra lỗi khi đã cấp nguồn 2= ngõ ra lỗi khi vừa cấp nguồn 3= ngõ ra phụ điều khiển bởi ngõ vào ( A4=6/7/8 ) |
C | 0 | 3 | 0 | |
H2 | Mở bàn phím
0= khóa bàn phím 1= mở bàn phím 3= bàn phím mở khóa ngoài trừ chức năng ON/OFF |
C | 0 | 2 | 1 | |
H4 | Còi báo
0= mở còi 1= khóa còi |
C | 0 | 1 | 0 | |
H5 | Mã id của nhà cung cấp | F | 199 | 1 | ||
EZY | Chọn mã số sản phẩm tùy thuộc model | C | 0 | 4 | 0 | |
Thông số thời gian thực
tEn | Vô hiệu RTC | C | 0 | 1 | 1 | |
d1d | Thời gian xả đông 1 ngày | C | 0 | 11 | 0 | ngày |
d1h | Thời gian xả đông 1 giờ | C | 0 | 23 | 0 | giờ |
d1m | Thời gian xả đông 1 phút | C | 0 | 59 | 0 | phút |
d2d | Thời gian xả đông 2 ngày | C | 0 | 11 | 0 | ngày |
d2h | Thời gian xả đông 2 giờ | C | 0 | 23 | 0 | giờ |
d2m | Thời gian xả đông 2 phút | C | 0 | 59 | 0 | phút |
d3d | Thời gian xả đông 3 ngày | C | 0 | 11 | 0 | ngày |
d3h | Thời gian xả đông 3 giờ | C | 0 | 23 | 0 | giờ |
d3m | Thời gian xả đông 3 phút | C | 0 | 59 | 0 | phút |
Những lỗi thường gặp trên thiết bị đồng hồ Carel và cách cài đặt khắc phục
E0: Đầu dò cảm biến 1 lỗi = điều khiển
E1: Đầu dò cảm biển 2 lỗi = xả đông ( D0=0/1)
E2: Đầu dò cảm biến 3 lỗi = nước ngưng ( A4=10 )
IA: Lỗi tiếp điểm ngoài ( A4=1; +A7 )
dOr: cửa mở ( A4=7/8; +A7 )
LO: Cảnh báo nhiệt độ thấp ( AL; AD )
HI: Cảnh báo nhiệt độ cao ( AH; AD )
EE: Đơn vị thông số sai
EF: Thông số làm việc sai
ED: Thời gian xả đông bị lỗi ( DP; DT; D4: A8 )
DF: Đang xả đông ( D6=0 )
Cht: Nước ngưng bẩn ( A4=10 )
EtC: Lỗi đồng hồ thời gian
Xem thêm: Đồng Hồ Ewelly EW-181 Hướng Dẫn Cài Đặt Đơn Giản Dễ Hiểu
Hướng dẫn cài đặt đồng hồ Carel chỉ sau 1 bước cơ bản nhất
Để cài đặt được đồng hồ Carel ở mức nhiệt độ đơn giản thì bạn sẽ ấn chặt nút set 5s sau đó hiện ra chữ SE bạn sẽ ấn set 1 lần nữa. Khi này đồng hồ chuyển qua giao diện mới thì bạn chỉ cần điều chỉnh nút tăng hoặc giảm để cài đặt theo nhiệt độ mà bạn muốn chỉnh. Còn để cài đặt được chuyên sâu thì bạn cần phải nhấn chặt nút set 10s sau đó hiện ra chữ SE thì bạn ấn mũi tên tăng lên và nó sẽ suất hiện ra P0 thì lúc này ra sẽ tăng điều chỉnh đến số 22 để mở khóa cho đồng hồ. Sau khi tăng đến số 22 thì bạn sẽ ấn 1 lần set để truy cập vào đồng hồ để cài đặt nâng cao.
Bạn sẽ điều chỉnh đến các thông số mà Điện Lạnh Quang Chiến đã hướng dẫn ở phần trên bạn có thể kéo lên để xem mục nào mà bạn cần cài đặt nhé. Khi hoàn tất cài đặt thông số nâng cao thì sau cùng bạn nhớ ấn chặt nút set 10 giây nữa để đồng hồ lưu lại quá trình cài đặt nhé.
Cách cài đặt đồng hồ carel áp dụng với những dòng tủ đông, tủ mát nào phổ biến hiện nay
Cài đặt đồng hồ Carel cho các dòng tủ đông và tủ mát là một quy trình quan trọng giúp tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh. Đồng hồ Carel hiện được sử dụng rộng rãi cho nhiều loại tủ đông và tủ mát phổ biến như tủ đông tự xả tuyết Alaska, tủ mát trưng bày thịt tươi Carrier, và tủ đông đứng Carrier. Để cài đặt đúng cách, trước tiên, bạn cần đảm bảo rằng đồng hồ được kết nối chính xác với nguồn điện và các cảm biến nhiệt độ. Sau đó, thiết lập các thông số nhiệt độ theo yêu cầu của từng loại tủ, như nhiệt độ mát hoặc nhiệt độ đông. Việc này giúp đảm bảo rằng thiết bị hoạt động ổn định và đạt hiệu suất tối ưu, bảo quản thực phẩm luôn tươi ngon.
Nếu trong quá trình cài đặt bạn không hiểu về bất cứ trương trình nào hãy gọi cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình, hãy nhớ like fanpage của chúng tôi để theo dõi cập nhật những thông tin mới nhất.
ĐIỆN LẠNH QUANG CHIẾN
Hotline/zalo: 0974.002.994
Email: dienmaydienlanhquangchien@gmail.com
Fanpage: Điện Lạnh Quang Chiến – Kho Tủ Đông Tủ Mát Uy Tín